QUYẾT ĐỊNH V/v thôi chi trả chế độ trợ cấp xã hội cho học sinh, sinh viên hệ đào tạo chính quy Khóa 2012 -2014 & 2011 - 2014
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - Hạnh phúc
|
Số: ........... /QĐ - CTHSSV
|
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v thôi chi trả chế độ trợ cấp xã hội cho học sinh, sinh viên hệ đào tạo chính quy
Khóa 2012 -2014 & 2011 - 2014
----------------------
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
- Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-TTg ngày 14/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc "thành lập Trường Đại học Tân Trào";
- Căn cứ Quyết định số 42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc ban hành Quy chế công tác HSSV trong các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy;
- Căn cứ Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với HSSV là người dân tộc thiểu số học tại các trường công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ ";
- Căn cứ kế hoạch đào tạo của nhà trường đối với HSSV hệ đào tạo Cao đẳng khóa 2012 – 2014 và Trung cấp khóa 2011 - 2014 chính quy;
- Căn cứ ngân sách chi cho học bổng chính sách và trợ cấp xã hội;
.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Thôi thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ đối với 155 HSSV hệ đào tạo chính quy khoá 2012 - 2014 & 2011 – 2014 kết thúc khóa học (có danh sách kèm theo).
Điều 2: HSSV có tên tại điều 1 thôi hưởng chế độ trợ cấp xã hội theo Quyết định 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Điều 3: Các Ông (bà) trưởng các đơn vị công tác trong trường, và các HSSV có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Phó hiệu trưởng phụ trách CTHSSV(b/c)
- Như điều 1;3(th/h);
- Lưu: CTHSSV, Tài vụ, VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Bá Đức
|
DANH SÁCH HSSV THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số :........../ QĐ-CTHSSV, ngày 01 tháng 7 năm 2014)
-----------------------------------------
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đối tượng hưởng TCXH
|
Khoa
|
1
|
Hà Diệu Hương
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc V ĐBKK
|
GD Mầm non
|
2
|
Trịnh Thị Kiều Oanh
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
3
|
Hoàng Thị Thúy Dung
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
4
|
Hoàng Thị Huyền Chi
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
5
|
Ma Thị Nga
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
6
|
Phúc Thu Huyền
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
7
|
Sằm Thị Chi
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
8
|
Ma Thị Hôn
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
9
|
Ma Thị Vĩ
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
10
|
Quan Thị Hiện
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
11
|
Triệu Thị Hương
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
12
|
Ma Thị Mai
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vĐBKK
|
GD Mầm non
|
13
|
Hoàng Thị Ánh
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vĐBKK
|
GD Mầm non
|
14
|
Ma Thị Diễm
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
15
|
Quan Thị Bé
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
16
|
Nông Thị Khuyên
|
CĐMN AK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
17
|
Hán Thị Thảo
|
CĐMN AK5
|
Hộ nghèo
|
GD Mầm non
|
18
|
Quan Thị Chiên
|
CĐMN AK5
|
Hộ nghèo
|
GD Mầm non
|
19
|
Hà Thị Thanh
|
CĐMN AK5
|
Hộ nghèo
|
GD Mầm non
|
20
|
Nguyễn Thị Ánh Vân
|
CĐMN AK5
|
Hộ nghèo
|
GD Mầm non
|
21
|
Đồng Thị Hằng
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
22
|
Phạm Tuyết Mai
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
23
|
Nông Thị Huyền
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
24
|
Tề Thị Bắc
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
25
|
Hà Thị Tiếp
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
26
|
Nông Thị Thuỷ
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
27
|
Chẩu Thị Thuyết
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
28
|
Chẩu Thuỳ Dương
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
29
|
Ma Thị Nhâm
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
30
|
Lương Thị Luyện
|
CĐMN BK5
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
31
|
Lộc Thị Nhu
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
32
|
Ma Thị Sao
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
33
|
Nguyễn Thị Thu Huế
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc VĐBKK
|
GD Tiểu học
|
34
|
Quan Văn Ninh
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
35
|
Hoàng Thị Nghi
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
36
|
Lương Thị Hương
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
37
|
Hà Thị Nhớ
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc VĐBKK
|
GD Tiểu học
|
38
|
Nguyễn Thị Bích
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
39
|
Ma Thị Thảo
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
40
|
Hà Thị Đặng
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
41
|
Nông Thị Mây
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
42
|
Hà Thị Châm
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
43
|
Ma Thị Thuần
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
44
|
Nguyễn Thị Thắm
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
45
|
Nông Văn Đài
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
46
|
Nguyễn Thị Khiết
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
47
|
Nguyễn Minh Thành
|
CĐTH AK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
48
|
Lê Khánh Phượng
|
CĐTH AK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
49
|
Hoàng Thị Gấm
|
CĐTH AK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
50
|
Nguyễn Thị Trang
|
CĐTH AK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
51
|
Lý Thị Trà My
|
CĐTH AK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
52
|
Trần Văn Lợi
|
CĐTH AK8
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
53
|
Phùng Thị Hạnh
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
54
|
Ma Văn Hoàng
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
55
|
Ma Thị Trình
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
56
|
Ma Thị Xanh
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
57
|
Nguyễn Thị Hằng
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
58
|
Phùng Văn Viên
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
59
|
Nguyễn Thị Thơm
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
60
|
Nguyễn Văn Cam
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
61
|
Ma Thị Bóng
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
62
|
Ma Thị Hưởng
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
63
|
Lý Thị Muông
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
64
|
Hoàng Thị Huyên
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
65
|
Quan Văn Tần
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
66
|
Ma Thị Nhâm
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
67
|
Vương Thị Khuyên
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
68
|
Ma Văn Phùng
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
69
|
Lèo Thị Thủy
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
70
|
Tàm Thị Tư
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
71
|
Nguyễn Đức Tú
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
72
|
Ma Thị Hương Nhu
|
CĐTH BK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
73
|
Hoàng Tố Uyên
|
CĐTH BK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
74
|
Tô Nguyễn Khánh Hạ
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
75
|
Nguyễn Thị Huệ
|
CĐTH BK8
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
76
|
Công Thị Lậu
|
CĐTH BK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
77
|
Triệu Thị Líu
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
78
|
Ma Thị Chang
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
79
|
Ma Thị Nghiêm
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
80
|
Ma Định Hiện
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
81
|
Ma Thị Hạnh
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
82
|
Ma Thị Đào
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
83
|
Nguyễn Vi Vũ
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
84
|
Ma Công Lư
|
CĐTH CK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
85
|
Lý Văn Dũng
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
86
|
Quan Thị Dinh
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
87
|
Ma Thị Mơ
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
88
|
Ma Thị Chầm
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
89
|
Hoàng Thị Hồng
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
90
|
Trúc Thị Nái
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
91
|
Ma Thị Đoàn
|
CĐTH DK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
92
|
Nguyễn Thị Hay
|
CĐTH EK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
93
|
Ma Thanh Cảnh
|
CĐTH EK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
94
|
Mùng Văn Liên
|
CĐTH EK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
95
|
Nguyễn Thị Tuế
|
CĐTH EK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
96
|
Sùng Thị Mai
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
97
|
Vương Thị Hoa
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
98
|
Lý Thu Hằng
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
99
|
Hoàng Văn Trước
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
100
|
Hoàng Thị Dung
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
101
|
Nguyễn Thị Soan
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
102
|
La Thị Thảo
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
103
|
Nguyễn Vi Văn
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
104
|
La Văn Thắng
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
105
|
Ma Ngọc Tú
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
106
|
Dương Thị Mỹ Hạnh
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
107
|
Ma Văn Ân
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
108
|
Phù Thị Nhật
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
109
|
Nông Thị Thu
|
CĐTH GK8
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
110
|
Lê Thu Hằng
|
TCTH A K11
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
111
|
Bùi Thị Lê
|
TCTH A K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
112
|
Lưu Huệ Phương
|
TCTH A K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
113
|
Quan Văn Quyết
|
TCTH A K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
114
|
Trần Thúy Nga
|
TCTH A K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
115
|
Hoàng Thị Miên
|
TCTH A K11
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
116
|
Ma Thị Nga
|
TCTH B K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
117
|
Ma Thị Ninh
|
TCTH B K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
118
|
Ma Thị May
|
TCTH B K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
119
|
Lý Thúy Lan
|
TCTH C K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
120
|
Ma Thị Thu
|
TCTH C K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
121
|
Thạch Minh Thuận
|
TCTH C K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
122
|
Nguyễn Thị Hằng
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
123
|
Lèng Thị Thuật
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
124
|
Nguyễn Thị Tích
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
125
|
Nguyễn Văn Trang
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
126
|
Lộc Thị Hải Yến
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
127
|
Hoàng Thị Châm
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
128
|
Bế Thị Cúc
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
129
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
130
|
Chúc Thị Xuân
|
TCTH D K11
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Tiểu học
|
131
|
Lương Ngọc Hưng
|
TCTH D K11
|
Hộ nghèo
|
GD Tiểu học
|
132
|
Đặng Thị Hường
|
TCMN C K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
133
|
Hoàng Thị Vân
|
TCMN C K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
134
|
Triệu Thị Mỹ
|
TCMN C K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
135
|
Nguyễn Thị Lan
|
TCMN D K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
136
|
Ma Thị Sen
|
TCMN D K10
|
Hộ nghèo
|
GD Mầm non
|
137
|
Hà Thị Chinh
|
TCMN D K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
138
|
Hoàng Thị Thùy
|
TCMN D K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
139
|
Lương Thị Hoài
|
TCMN E K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
140
|
Nguyễn Thị Tuế
|
TCMN E K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
141
|
Bàn Thị Hương
|
TCMN E K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
142
|
Lý Thị Huyên
|
TCMN E K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
143
|
Bàn Thị Thân
|
TCMN E K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
144
|
Ma Thị Thược
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
145
|
Chu Thị Lịch
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
146
|
Phượng Thị Nga
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
147
|
Ma Thị Hoa
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
148
|
Hoàng Thu Hường
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
149
|
Vi Thị Dung
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
150
|
Lường Thị Thúy
|
TC MN G K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
151
|
Ma Thúy Nga
|
TCMN H K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
152
|
Hoàng Thị Tươi
|
TCMN H K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
153
|
Anh Thị Phượng
|
TCMN H K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
154
|
Ma Thị Như
|
TCMN H K10
|
Dân tộc vùng cao
|
GD Mầm non
|
155
|
Lương Thị Thao
|
TCMN I K10
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
(Ấn định danh sách có 155 HSSV)