QUYẾT ĐỊNH Về việc miễn học phí (kinh phí hỗ trợ đào tạo) cho học sinh, sinh viên hệ chính quy, học kì II, năm học 2014-2015 (bổ sung)
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Số: 800 /QĐ-ĐHTTr
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc miễn học phí (kinh phí hỗ trợ đào tạo) cho học sinh, sinh viên
hệ chính quy, học kì II, năm học 2014-2015 (bổ sung)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên Bộ GD&ĐT, Bộ Tài Chính và Bộ LĐ-TB-XH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Công tác HSSV, Trưởng phòng Kế hoạch - Tài vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện việc miễn học phí học kỳ II, năm học 2014-2015 đối với học sinh, sinh viên hệ đào tạo chính quy (có tên trong danh sách kèm theo).
Điều 2. Mức miễn và số tháng được miễn học phí đối với các sinh viên có tên tại điều 1 được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên Bộ GD&ĐT, Bộ Tài chính và Bộ LĐ-TB-XH.
Điều 3: Các ông (bà) trưởng các khoa, phòng Kế hoạch - Tài vụ, phòng Công tác HSSV và các sinh viên có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Phó HT phụ trách CTHSSV;
- Như điều 1,3;
- Lưu: CTHSSV, Tài vụ, VT.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
P. HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Trâm
|
DANH SÁCH SINH VIÊN THUỘC DIỆN MIỄN HỌC PHÍ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 -2015 (bổ sung)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHTTr ngày 11 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Đối tượng
|
Lớp
|
1
|
Chẳng Minh Khuê
|
5/10/1995
|
Tày
|
Hộ nghèo
|
ĐH Văn TT AK1
|
2
|
Lê Thị Hà
|
9/9/1996
|
Kinh
|
Con BB
|
Địa -GDCD K20
|
3
|
Ma Văn Viễn
|
18/5/1990
|
Tày
|
Cận nghèo
|
CĐ QLVHK2
|
4
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
19/8/1996
|
Kinh
|
Con TB
|
CĐ TH BK11
|
5
|
Lù Chỉ Hùng
|
26/11/1994
|
Nùng
|
Hộ nghèo
|
CĐ TH AK10
|
6
|
Nguyễn Thị Đông
|
1/10/1994
|
Tày
|
Cận nghèo
|
CĐ TH HK9
|
7
|
Đào Ngọc Lũy
|
12/1/1994
|
Tày
|
Cận nghèo
|
CĐ TH IK9
|
8
|
Vương Văn Kiên
|
9/9/1993
|
Nùng
|
Hộ nghèo
|
CĐ TH IK9
|
9
|
Nguyễn Thị Hợi
|
14/2/1995
|
Tày
|
Cận nghèo
|
TC TH AK12
|
10
|
Ma Văn Biểu
|
6/6/1995
|
Tày
|
Hộ nghèo
|
TC TH AK12
|
11
|
Quân Thị Khiết
|
29/3/1991
|
Tày
|
Cận nghèo; mồ côi
|
TC TH AK12
|
12
|
Chẩu Thị Tuyến
|
8/8/1995
|
Tày
|
Cận nghèo
|
CĐ QLĐĐ K2
|
13
|
Đinh Thùy Linh
|
9/11/1995
|
Giấy
|
Cận nghèo
|
CĐ MN EK7
|
14
|
Trần Thái Giang
|
23/12/1995
|
Hoa
|
Cận nghèo
|
CĐ MN EK7
|
15
|
Hoàng Thị Lan
|
6/5/1995
|
Tày
|
Cận nghèo
|
CĐ MN EK7
|
16
|
Vàng Thị Chúa
|
16/8/1993
|
Mông
|
Hộ nghèo
|
CĐ MN EK7
|
17
|
Nguyễn Thị Hằng
|
4/10/1995
|
Tày
|
Cận nghèo
|
CĐ MN EK7
|
18
|
Nông Thị Hà
|
17/10/1995
|
Tày
|
Cận nghèo
|
TC MN AK11
|
19
|
Bàn Thị Nhung
|
26/8/1990
|
Dao
|
Cận nghèo
|
TC MN AK11
|
20
|
Lý Thị Tươi
|
14/6/1995
|
Hoa
|
Cận nghèo
|
TC MN AK11
|
21
|
Dương Thị Hạnh
|
7/3/1994
|
Tày
|
Cận nghèo
|
TC MN AK11
|
22
|
Đoàn Thị Thanh Mai
|
17/2/1995
|
Cao lan
|
Cận nghèo
|
TC MN HK11
|
(Ấn định danh sách có 22 HSSV)
|