UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Số: 15/TB-ĐHTTr
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 01 năm 2022
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHÍNH QUY
NĂM 2022
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 07/CBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 07/KH – ĐHTT ngày 10/01/2022 của Trường Đại học Tân Trào về Kế hoạch tuyển sinh năm 2022;
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022, như sau:
1. Mã trường: TQU.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
4. Phương thức, thời gian tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh
+ Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ);
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước;
+ Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
+ Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
+ Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
4.2. Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển
* Thời gian tuyển sinh dự kiến
Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm :
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
* Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện về phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
5. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: navyaz.com).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2022) (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT(Bản chính).
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
6. Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Sinh;
|
1. B00
2. B03
3. D07
4. C08
|
2
|
Dược học
|
7720201
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Lý.
|
1. B00
2. A00
3. D07
4. C05
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
|
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Văn, Sử, GDCD
|
1. A00
2. D01
3. C00
4.C19
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, GDCD
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. C14
|
6
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Văn;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
1. A00
2. B00
3. B03
4. B08
|
7
|
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Hóa, Anh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D07
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
9
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
|
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
|
10
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
11
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
3. B08
|
12
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
13
|
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y
|
7620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
14
|
Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
15
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Sinh
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
|
16
|
Lâm sinh
|
7620205
|
1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
4. Văn, Sinh, Địa lý
|
1. A02
2. B00
3. B08
4. C13
|
17
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
4.D07
|
18
|
Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
19
|
Tâm lý học
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
II.
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
|
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
|
7. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
Chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012./.