QUYẾT ĐỊNH V/v chi trả chế độ trợ cấp xã hội cho sinh viên hệ đào tạo chính quy khoá 2013 - 2015 (bổ sung)
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - Hạnh phúc
|
Số:1224/QĐ - CTHSSV Tuyên Quang, ngày 04 tháng 6 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
V/v chi trả chế độ trợ cấp xã hội cho sinh viên hệ đào tạo chính quy
khoá 2013 - 2015 (bổ sung)
----------------------
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
- Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-TTg ngày 14/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập trường Đại học Tân Trào;
- Căn cứ Quyết định số 42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc ban hành Quy chế công tác HSSV trong các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy;
- Căn cứ Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với HSSV là người dân tộc thiểu số học tại các trường công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ ";
- Căn cứ đơn xin hưởng trợ cấp xã hội đã có xác nhận của địa phương;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp xã hội (bổ sung) theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ đối với 24 sinh viên hệ đào tạo chính quy (có tên trong danh sách kèm theo).
Điều 2. - Mức chi trả và số tháng chi trả trợ cấp xã hội đối với học sinh có tên tại điều 1 được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 25/8/1998 của Liên Bộ: Bộ GD&ĐT, Bộ tài chính, Bộ LĐTB&XH.
- HSSV có tên tại điều 1 được hưởng chế độ trợ cấp xã hội theo Quyết định 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ kể từ tháng 6 năm 2014.
Điều 3: Các Ông (bà) trưởng khoa GD Mầm non, GD Tiểu học, phòng Kế hoạch tài vụ, phòng CTHSSV và học sinh có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Phó hiệu trưởng phụ trách CTHSSV(B/c)
- Như điều 1;3(Th/h)
- Lưu: CTHSSV, Tài vụ, VT.
|
K/T. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Thị Trâm
|
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số : 1224 / QĐ-CTHSSV, ngày 04 tháng 6 năm 2014)
-----------------------------------------
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đối tương hưởng TCXH
|
Khoa
|
1
|
Nguyễn Văn Huấn
|
TC THA K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
2
|
Triệu Văn Quan
|
TC TH A K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
3
|
Bàn Thị Quyển
|
TC TH A K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
4
|
Trần Thị Bích Thượng
|
TC TH A K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
5
|
Tạ Văn Tiệp
|
TC TH B K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
6
|
Hứa Văn Duy
|
TC TH B K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
7
|
Triệu Thị Hương
|
TC TH B K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
8
|
Triệu Thị Mai
|
TC TH B K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
9
|
Đặng Thị Nghiệp
|
TC TH B K12
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Tiểu học
|
10
|
Nguyễn Hải Ninh
|
TC MN B K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
11
|
Tô Thị Huế
|
TC MN D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
12
|
Nguyễn Thị Ngà
|
TC MN D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
13
|
Nông Thị Hằng
|
TC MN D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
14
|
Phượng Thị Liên
|
TC MN D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
15
|
Tô Thị Hạnh
|
TC MN D K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
16
|
Triệu Thị Gấm
|
TC MN E K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
17
|
Lương Thị Yêu
|
TC MN E K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
18
|
Bùi Thị Hằng
|
TC MN E K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
19
|
Thạch Thu Hà
|
TC MN G K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
20
|
Nguyễn Thị Mùi
|
TC MN H K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
21
|
Hỏa Thị Luật
|
TC MN H K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
22
|
Ma Thanh Loan
|
TC MN H K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
23
|
Hồ Thị Thanh Huyền
|
TC MN H K11
|
Mồ côi
|
GD Mầm non
|
24
|
La Thị Khé
|
TC MN I K11
|
Dân tộc vùng 135
|
GD Mầm non
|
(Ấn định danh sách có 24 HS)