Thông báo quy trình nhận hồ sơ tốt nghiệp các hệ đào tạo tốt nghiệp đợt 2 năm 2019
Thông báo quy trình nhận hồ sơ tốt nghiệp
các hệ đào tạo tốt nghiệp đợt 2 năm 2019
1. Thời gian: Các ngày trong tuần (trừ thứ 7 và Chủ nhật)
+ Buổi sáng: Từ 8g00 phút đến 11g 15 phút
+ Buổi chiều: Từ 14g00 phút đến 16g45 phút
2. Địa điểm.
Người học đến liên hệ nhận văn bằng chứng chỉ theo các đơn vị sau:
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Bảng điểm: Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng, ĐT: 02073.892.567
- Hồ sơ học sinh - sinh viên: Phòng Quản lý sinh viên. ĐT: 02073.890.227
- Bằng tốt nghiệp: Phòng Đào tạo. ĐT: 02073.892.012.
- Chứng chỉ Tiếng Anh, Tin học: TT Tin học-NN. ĐT: 02073.890.174
3. Thủ tục nhận bằng:
- Người được cấp Bằng tốt nghiệp trực tiếp đến nhận bằng: Khi đến nhận bằng mang theo CMND hoặc Thẻ sinh viên.
- Trường hợp người khác đến nhận thay phải có Giấy uỷ quyền của người được cấp bằng và có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về nội dung uỷ quyền ghi đầy đủ thông tin cá nhân của người học và người được uỷ quyền kèm theo CMND của người được uỷ quyền.
Mọi thắc mắc liên hệ qua số điện thoại: 0943.938.899
PHÒNG ĐÀO TẠO
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-ĐHTTr ngày 03/10/2019)
Stt
|
Họ và tên
|
Ngày Sinh
|
Giới tính
|
Xếp hạng TN
|
Ghi chú
|
I. Trình độ đại học
|
|
|
|
|
Ngành: Văn học (Văn học - Truyền thông khóa 2014-2018)
|
1
|
Ma Thị Kiều Oanh
|
29/11/1996
|
Nữ
|
Khá
|
|
2
|
Quan Thị Huyền Trang
|
22/10/1996
|
Nữ
|
Khá
|
|
3
|
Nông Văn Huỳnh
|
15/10/1996
|
Nam
|
Khá
|
|
Ngành: Văn học (Văn học - Truyền thông). Khóa 2015-2019
|
|
1
|
Phùng Tất Đạt
|
05/10/1997
|
Nam
|
Khá
|
|
2
|
Hứa Thị Phượng
|
09/02/1996
|
Nữ
|
Khá
|
|
3
|
Chu Thị Hồng Nhung
|
13/09/1996
|
Nữ
|
Giỏi
|
|
4
|
Lý Thị Loan
|
30/05/1996
|
Nữ
|
Khá
|
|
5
|
Lê Kim Tuyến
|
28/12/1996
|
Nữ
|
Khá
|
|
6
|
Vi Thị Thanh
|
30/05/1997
|
Nữ
|
Khá
|
|
Ngành: Vật lý học (Vật lý - Môi trường khóa 2015-2019)
|
|
1
|
Hoàng Thị Thảo
|
24/07/1996
|
Nữ
|
Khá
|
|
2
|
Lưu Quỳnh Như
|
29/12/1997
|
Nữ
|
Khá
|
|
3
|
Bùi Quang Duân
|
20/11/1997
|
Nam
|
Khá
|
|
Ngành: Kế toán (Khóa 2015-2019)
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Mai Linh
|
25/01/1995
|
Nữ
|
Khá
|
|
Ngành: Quản lý đất đai (Khóa 2015-2019)
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Thị Lệ
|
28/06/1997
|
Nữ
|
Giỏi
|
|
2
|
Hà Kim Quỳnh
|
15/11/1997
|
Nữ
|
Khá
|
|
Ngành: Giáo dục Tiểu học (khóa 2015-2019)
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Hoàng Dương
|
27/01/1997
|
Nam
|
Trung bình
|
|
2
|
Trần Việt Hoàng
|
09/07/1996
|
Nam
|
Trung bình
|
|
3
|
Lương Thị Mỹ Quyên
|
12/07/1997
|
Nữ
|
Khá
|
|
4
|
Ma Thị Luyên
|
01/03/1997
|
Nữ
|
Khá
|
|
II. Trình độ cao đẳng
|
|
|
Ngành: Giáo dục tiểu học (Khóa 2015-2018)
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Tùng
|
12/02/1994
|
Nam
|
Khá
|
|
Ngành: Giáo dục Tiểu học (Khóa 2016-2019)
|
|
|
|
1
|
Thèn Văn Cường
|
07/11/1997
|
Nam
|
Trung bình
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đoài
|
02/10/1976
|
Nam
|
Khá
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
19/05/1990
|
Nam
|
Khá
|
|
4
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
13/03/1979
|
Nam
|
Khá
|
|
5
|
Nông Tiến Mạnh
|
11/04/1998
|
Nam
|
Trung bình
|
|
6
|
Đinh Trọng Nghĩa
|
28/05/1998
|
Nam
|
Trung bình
|
|
7
|
Lù Văn Toàn
|
28/10/1998
|
Nam
|
Trung bình
|
|
Ngành: Giáo dục Mầm non (Khóa 2016-2019)
|
|
|
|
1
|
Vi Thị Na
|
20/01/19998
|
Nữ
|
Khá
|
|
2
|
Hà Thu Thảo
|
12/12/1998
|
Nữ
|
Khá
|
|
3
|
Vũ Thanh Yến
|
27/09/1998
|
Nữ
|
Khá
|
|