UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 151/TB-ĐHTTr
|
Tuyên Quang, ngày 23 tháng 6 năm 2022
|
THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy, đợt 1 năm 2022
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Đề án số 32/ĐA– ĐHTTr ngày 22/6/2022 của Trường Đại học Tân Trào về Đề án tuyển sinh năm 2022;
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2022, như sau:
1. Mã trường: TQU.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
4. Phương thức, thời gian tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh
.- Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2 (mã phương thức: 100): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2022.
- Phương thức 3 (mã phương thức: 500): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2022/THPTQG.
- Phương thức 4 (mã phương thức: 200): Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12.
- Phương thức 5 (mã phương thức:402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc Gia Hà Nội và thi Đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Phương thức 6 (mã phương thức: 409): xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn thi TN THPT/THPTQG.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên theo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) sẽ được thay thế điểm môn Tiếng Anh Trong tổ hợp môn xét tuyển bởi điểm Tiếng Anh qui đổi (nếu điểm Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn điểm Tiếng Anh qui đổi).
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ SANG THANG ĐIỂM 10
IELTS
|
TOEIC
|
TOEFL
|
THANG ĐIỂM 10
|
6.0
|
610 -640
|
110 - 120
|
10
|
5.5
|
595 - 609
|
103 - 109
|
9 -9.5
|
5.0
|
495- 594
|
95 - 102
|
8 – 8.5
|
4.5
|
365 - 494
|
87 - 94
|
7 – 7.5
|
4.0
|
345 - 364
|
77 - 86
|
6 – 6.5
|
- Phương thức 7 (mã phương thức: 410): xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm học lớp 12.
Điều kiện thí sinh được qui đổi điểm và qui đổi điểm như phương thức 6.
* Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển:
+ Đối với phương thức 2, phương thức 3, phương thức 5, phương thức 6 là Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Đối với phương thức 4 là điểm bài thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp. Nguyện vọng cao xét trước, nguyện vọng thấp xét sau cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên: Điểm môn chính, Điểm xét tốt nghiệp, KV1, KV2_NT, KV2, KV3
- Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
4.2. Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
+ Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện
+ Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh
- Thời gian tuyển sinh:
+ Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ ngày ra thông báo đến trước ngày 12/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
+ Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc Gia Hà Nội/thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 hoặc xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 18/07/2022
+ Đối với phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT hoặc xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG trước năm 2022: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 15/08/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
+ Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG năm 2022: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo (Văn phòng Tuyển sinh), Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
5. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: navyaz.com).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2022) (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy (nếu dử dụng phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy) (bản photocopy).
- 01 phong bì có ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
6. Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
dự kiến |
I.
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
1
|
Dược học
|
7720201
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh;
4. Văn, Hóa, Lý.
|
1. B00
2. A00
3. D07
4. C05
|
50
|
2
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh;
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh;
4. Văn, Hóa, Sinh;
|
1. B00
2. B03
3. D07
4. C08
|
90
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa;
|
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
|
350
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Văn, Sử, GDCD
|
1. A00
2. D01
3. C00
4.C19
|
350
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, GDCD
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. C14
|
120
|
6
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Văn;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
1. A00
2. B00
3. B03
4. B08
|
50
|
7
|
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Hóa, Anh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. D07
|
60
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
120
|
9
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
|
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
|
50
|
10
|
Quản lý văn hóa
+ Chuyên ngành Quản lý nghệ thuật
+ Chuyên ngành Quản lý mỹ thuật - Quảng cáo
+ Chuyên ngành Quản lý hoạt động âm nhạc
|
7229042
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
50
|
11
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
3. B08
|
50
|
12
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
50
|
13
|
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y
|
7620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
30
|
14
|
Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
30
|
15
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Sinh
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
|
30
|
16
|
Lâm sinh
|
7620205
|
1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
4. Văn, Sinh, Địa lý
|
1. A02
2. B00
3. B08
4. C13
|
30
|
17
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
4.D07
|
40
|
18
|
Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
30
|
19
|
Tâm lý học
+ Chuyên ngành tham vấn tâm lý
|
7310401
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
30
|
II.
|
Ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
1.
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
|
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
|
220
|
7. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.
Chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo trường;
- Các trường THPT;
- Các đơn vị thuộc Trường;
- Website ĐHTTr;
- Lưu VT, ĐT.
|
|