Tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy đợt xét tuyển bổ sung lần 1, năm 2018 (Từ ngày 22 đến ngày 31/8/2018)
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 145/TB-ĐHTTr
|
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 8 năm 2018
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HỆ CHÍNH QUY ĐỢT XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1, NĂM 2018
( Từ ngày 22 đến ngày 31/8/2018)
1. Thông tin tuyển sinh
a) Mã trường: TQU
b) Đối tượng tuyểnsinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.
c) Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
d) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Lưu ý:
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non sử dụng phương thức kết hợp xét tuyển và thi tuyển. Xét tuyển 02 môn: Ngữ văn và Toán; thi 01 môn: Năng khiếu.
- Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn là 0 điểm.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Bảng thông tin chi tiết mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu XT bổ sung đợt 1 |
Theo kết quả thi THPTQG |
Theo kết quả học tập năm lớp 12 |
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
1. M00
|
15
|
5
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
1. A00
2. D01
3. C00
|
20
|
5
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
8
|
2
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
30
|
45
|
5
|
Vật lý học (chuyên ngành: Vật lý - Môi trường)
|
7440102
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Lý, GDCD;
|
1. A00
2. A01
3. A10
|
12
|
13
|
6
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
12
|
13
|
7
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
14
|
15
|
8
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
14
|
15
|
9
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
12
|
15
|
10
|
Văn học (chuyên ngành: Văn -Truyền thông)
|
7229030
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4.C20
|
25
|
25
|
11
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
20
|
25
|
12
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
22
|
25
|
13
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
20
|
23
|
14
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
|
21
|
21
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
1. A00
2. D01
3. C00
|
5
|
4
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
1. M00
|
10
|
6
|
3
|
Giáo dục Công dân (chuyên ngành: Giáo dục Công dân - Địa lý)
|
51140204
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Văn, Sử, GDCD.
|
1. C00
2. C03
3. D01
4. C19
|
10
|
10
|
4
|
Sư phạm Toán (chuyên ngành: Sư phạm Toán học - Vật lý, Sư phạm Toán học - Tin học)
|
51140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
10
|
10
|
5
|
Sư phạm Tin học (chuyên ngành: Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp)
|
51140210
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
10
|
10
|
6
|
Sư phạm Hóa học (chuyên ngành: Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật nông nghiệp)
|
51140212
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
|
1. B00
2. A00
|
10
|
10
|
7
|
Sư phạm Sinh học (chuyên ngành: Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Sinh học- Giáo dục thể chất)
|
51140213
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Sinh, GDCD;
3. Toán, Lý, Hóa;
|
1. B00
2. B04
3. A00
|
10
|
10
|
8
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (chuyên ngành: Sư phạm KTNN - Kinh tế gia đình - KTCN)
|
51140215
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Sinh, GDCD;
3. Toán, Lý, Hóa;
|
1. B00
2. B04
3. A00
|
10
|
10
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn - Lịch Sử, Sư phạm Ngữ văn - Công tác Đội TNTP Hồ Chí Minh)
|
51140217
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
3. C20
|
10
|
10
|
10
|
Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành: Sư phạm Lịch sử - Giáo dục công dân)
|
51140218
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Văn, Sử, GDCD;
3. Toán, Sử, GDCD.
4. Toán, Văn, Tiếng Anh
|
1. C00
2. C19
3. A08
4. D01
|
10
|
10
|
11
|
Sư phạm Địa lý (chuyên ngành: Sư phạm Địa lý - Giáo dục công dân)
|
51140219
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. A00
3. D01
4. C20
|
10
|
10
|
e) Tổ chức tuyển sinh:
+ Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Từ ngày 22/08/2018 đến 17h00 ngày 31/08/2018 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: navyaz.com).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia)
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
- Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
Chú ý: Các thí sinh xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 có thể đăng ký xét tuyển online qua hệ thống thi THPT quốc gia.
+ Thời gian thi môn năng khiếu : ngày 30/8/2018.
f) Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành GD Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.
2. Chính sách ưu tiên
a) Sinh viên đại học được miễn 100% học phí năm đầu và các năm tiếp theo nếu đạt học lực Khá trở lên đối với:
- Học sinh đạt giải Ba trở lên trong các kì thi chọn HS Giỏi cấp khu vực, cấp quốc gia; đạt huy chương quốc tế, khu vực;
- Học sinh đạt giải Nhất trong kì thi học sinh Giỏi cấp tỉnh;
- 10 học sinh có điểm xét tuyển vào Trường cao nhất.
b) Sinh viên đại học chính quy được ở miễn phí tại KTX hoặc được hỗ trợ tiền thuê nhà.
c) Sinh viên đạt loại Giỏi trở lên ngoài học bổng khuyến khích theo quy định còn được hỗ trợ thêm 100% - 150% mức học bổng theo quy định.
d) Sinh viên tốt nghiệp đạt loại Giỏi trở lên được ưu tiên tuyển chọn giữ lại Trường làm giảng viên và được cử đi học tập ở nước ngoài; được ưu tiên xét tuyển làm viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Tuyên Quang.
e) Sinh viên có nguyện vọng được quan tâm đào tạo về ngoại ngữ và được nhà trường hỗ trợ đi thực tập, đào tạo tại nước ngoài.
Mọi chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại:0207 3892012.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo trường;
- Các phòng, khoa, Ban, TT;
- Lưu VT, ĐT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
PGS. TS. Nguyễn Bá Đức
|