mobile 365 bet Bấm để vào nền tảng giải trí

Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của mobile 365 bet năm 2020
 

 

1. Thông tin tuyển sinh

a)  Mã trường: TQU

b) Đối tượng tuyểnsinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

c) Phạm vi tuyểnsinh: Trong cả nước.

d) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh.

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và kết quả học tập THPT, cụ thể là: Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có 01 môn sử dụng từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2020, 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12; Hoặc 02 môn thi THPT Quốc gia năm 2020 và 01 môn sử dụng kết quả học tập lớp 12.

Thí sinh dự tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non phải thi 01 môn năng khiếu.

Phương thức 5: Trong trường hợp không tổ chức thi TN THPT Quốc gia. Tổ chức thi tuyển riêng theo Đề thi của Trường ĐHTT.

Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh người nước ngoài.

- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành.  

TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

I.

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 1

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu;

2. Văn , Sử, Năng khiếu;

3. Văn, Địa, Năng khiếu.

1. M00

2. M05

3. M07

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, Địa;

1. A00

2. D01

3. C00

3

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

4

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, GDCD;

1. A00

2. B00

3. B04

5

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

6

Vật lý học

Chuyên ngành Vật lý - Môi trường

7440102

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Lý, GDCD;

1. A00

2. A01

3. A10

7

Khoa học môi trường

7440301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

8

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

9

Chăn nuôi

+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y

7620105

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

 10

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

11

Văn học

+ Chuyên ngành Văn  -Truyền thông

7229030

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4.C20

12

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

13

Quản lý văn hóa

7229042

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

14

Công tác xã hội

7760101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

15

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn

+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện

7810103

 

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;

2. Văn, Sử, Địa;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. D01

2. C00

3. C19

4. C20

16

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính

+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin

+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Lý, GDCD;

1. A00

2. A01

3. B00

4. A10

17

Sinh học ứng dụng

7420203

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, GDCD;

1. A00

2. B00

3. B04

18

Lâm sinh

7620205

1. Toán, Lý, Sinh;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

1. A02

2. B00

3. B08

19

Tâm lý học

+Chuyên ngành trị liệu và tâm lý

7310401

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Toán, Sinh, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

4. B04

20

Chính trị học

+ Chuyên ngành Quản lý xã hội

7310201

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

21

Giáo dục học

7140101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

22

Kinh tế đầu tư

7310104

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

II.

Đào tạo cao đẳng

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu.

2. Văn , Sử, Năng khiếu

3. Văn, Địa, Năng khiếu

1. M00

2. M05

3. M07

(Dự kiến sẽ tuyển sinh năm 2020 các ngành Điều dưỡng, Dược học, trình độ đại học)

e) Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.

- Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo 3 hình thức:

+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến.

+ Nhận hồ sơ qua đường bưu điện.

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Tân Trào.

Địa chỉ nhận hồ sơ trực tiếp và gửi qua bưu điện: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào - Trung Môn -  Yên Sơn - Tuyên Quang.

f) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu);

- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 (nếu xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia);

- Bản sao học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12);

- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.

Mọi chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: 02073892012.