1. Thông tin tuyển sinh
a) Mã trường: TQU
b) Đối tượng tuyểnsinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
c) Phạm vi tuyểnsinh: Trong cả nước.
d) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và kết quả học tập THPT, cụ thể là: Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có 01 môn sử dụng từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2020, 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12; Hoặc 02 môn thi THPT Quốc gia năm 2020 và 01 môn sử dụng kết quả học tập lớp 12.
Thí sinh dự tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non phải thi 01 môn năng khiếu.
Phương thức 5: Trong trường hợp không tổ chức thi TN THPT Quốc gia. Tổ chức thi tuyển riêng theo Đề thi của Trường ĐHTT.
Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh người nước ngoài.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành.
TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I.
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu;
2. Văn , Sử, Năng khiếu;
3. Văn, Địa, Năng khiếu.
|
1. M00
2. M05
3. M07
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
1. A00
2. D01
3. C00
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
|
1. A00
2. B00
3. B04
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
6
|
Vật lý học
Chuyên ngành Vật lý - Môi trường
|
7440102
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Lý, GDCD;
|
1. A00
2. A01
3. A10
|
7
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
8
|
Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
9
|
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y
|
7620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
10
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
11
|
Văn học
+ Chuyên ngành Văn -Truyền thông
|
7229030
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4.C20
|
12
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
13
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
14
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
15
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện
|
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
|
16
|
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Lý, GDCD;
|
1. A00
2. A01
3. B00
4. A10
|
17
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
|
1. A00
2. B00
3. B04
|
18
|
Lâm sinh
|
7620205
|
1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
|
1. A02
2. B00
3. B08
|
19
|
Tâm lý học
+Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Toán, Sinh, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
4. B04
|
20
|
Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
21
|
Giáo dục học
|
7140101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
22
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
II.
|
Đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
2. Văn , Sử, Năng khiếu
3. Văn, Địa, Năng khiếu
|
1. M00
2. M05
3. M07
|
(Dự kiến sẽ tuyển sinh năm 2020 các ngành Điều dưỡng, Dược học, trình độ đại học)
e) Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
- Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo 3 hình thức:
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến.
+ Nhận hồ sơ qua đường bưu điện.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Tân Trào.
Địa chỉ nhận hồ sơ trực tiếp và gửi qua bưu điện: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào - Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang.
f) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu);
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 (nếu xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia);
- Bản sao học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12);
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
Mọi chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: 02073892012.