UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 175/TB-ĐHTTr
|
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 6 năm 2020
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHÍNH QUY
NĂM 2020
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Tân Trào;
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng chính quy năm 2020, như sau:
I. Thông tin tuyển sinh
1) Mã trường: TQU.
2) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3) Phạm vi tuyểnsinh: Trong cả nước.
4) Phương thức, thời gian, hình thức tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (kết quả học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn học của 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12)).
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và kết quả học tập THPT, cụ thể:
Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020/thi THPT Quốc gia các năm trước và 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc ngược lại.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
- Ngành Giáo dục Mầm non kết hợp xét tuyển và thi tuyển: Xét tuyển 2 môn văn hoá; thi 1 môn Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
4.2. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 23/09/2020.
- Các đợt bổ sung: từ 08/10/2020 đến 30/12/2020.
+ Thời gian thi môn năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát) sẽ có thông báo sau.
4.3. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức 1, 3, 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: navyaz.com).
+ Học bạ THPT (bản photocopy).
+ Giấy khai sinh (bản photocopy).
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
+ Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
- Đối với phương thức 2: xét trực tuyến qua mạng internet.
- Nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
4.4. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành GD Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.
5. Tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm - Hát
2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm - Hát
3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm - Hát
|
1. M00
2. M05
3. M07
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
1. A00
2. D01
3. C00
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. B00
|
5
|
Giáo dục học
|
7140101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
6
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
7
|
Vật lý học
+ Chuyên ngành: Vật lý - Môi trường
|
7440102
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
|
8
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
9
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. B00
|
10
|
Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
11
|
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y
|
7620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
12
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
|
13
|
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
14
|
Lâm sinh
|
7620205
|
1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
|
1. A02
2. B00
3. B08
|
15
|
Văn học
+ Chuyên ngành: Văn - Truyền thông.
|
7229030
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. C00
2. D01
3. C19
4.C20
|
16
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
1. A00
2. A01
3. B00
|
17
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
18
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
19
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
|
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
|
20
|
Tâm lý học
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
21
|
Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
1. C00
2. D01
3. C19
|
22
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
1. A00
2. A01
3. D01
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
23
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm - Hát
2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm - Hát
3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm - Hát
|
1. M00
2. M05
3. M07
|
II. Chính sách ưu tiên
Bên cạnh chính sách với các đối tượng được miễn, giảm học phí, Trường Đại học Tân Trào có các chính sách học bổng, ưu đãi như sau:
* Chính sách học bổng khuyến khích học tập
- Mức học bổng loại khá: Có điểm trung bình chung học tập đạt loại khá trở lên và điểm rèn luyện đạt loại khá trở lên.
- Mức học bổng loại giỏi: Có điểm trung bình chung học tập đạt loại giỏi trở lên và điểm rèn luyện đạt loại tốt trở lên.
- Mức học bổng loại xuất sắc: Có điểm trung bình chung học tập đạt loại xuất sắc và điểm rèn luyện đạt loại xuất sắc.
Học bổng khuyến khích học tập được cấp theo từng học kỳ và cấp 10 tháng trong năm học.
* Chính sách khuyết khích sinh viên
- Miễn học phí năm học thứ nhất đối với học sinh đạt giải Ba trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp khu vực, cấp quốc gia và huy chương cấp quốc tế, khu vực; học sinh đạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh; 10 sinh viên có điểm đầu vào cao nhất của mỗi ngành đào tạo ngoài sư phạm. Tiếp tục được miễn trong năm tiếp theo nếu đạt học lực từ Khá, rèn luyện từ loại Tốt trở lên.
- Thực hiện hỗ trợ thêm ngoài mức học bổng khuyến khích học tập: Sinh viên có kết quả học tập xếp loại Xuất sắc được hưởng thêm 150%, sinh viên có kết quả học tập xếp loại Giỏi được hưởng thêm 100% mức học bổng hiện hành.
- 100% sinh viên học hệ Đại học chính quy được bố trí chỗ ở miễn phí tại ký túc xá, nếu trọ ngoài được nhà trường hỗ trợ mức kinh phí 500.000đ/sinh viên/1 năm học.
* Chính sách hỗ trợ thực tập tại nước ngoài: Nhà trường hỗ trợ cho sinh viên bồi dưỡng ngoại ngữ để đi thực tập ở các trường đại học nước ngoài, mỗi đợt ít nhất 1 tháng.
Mọi chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012. Hotline: 0326.626.888.
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Bá Đức
|