DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 294/QĐ-ĐHTTr ngày 02 tháng4 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
I. Sinh viên được miễn học phí:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Đối tượng
|
Lớp
|
Khóa
|
1
|
Lộc Viết Thu Thương
|
07/11/2000
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán A
|
2018-2022
|
2
|
Ma Huy Hoàng
|
14/10/2000
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán A
|
2018-2022
|
3
|
Hoàng Minh Lường
|
05/09/1999
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán B
|
2018-2022
|
4
|
Hoàng Thị Ly Diệu
|
27/02/2001
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán B
|
2019-2023
|
5
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
01/07/2002
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán
|
2020-2024
|
6
|
Chẩu Thị Hương
|
22/03/2001
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán
|
2020-2024
|
7
|
Chu Văn Thanh
|
26/02/2002
|
Dao
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Kế toán
|
2020-2024
|
8
|
Hoàng Thị Miền
|
12/06/1999
|
Tày
|
Hộ nghèo
|
ĐH C. Tác XH
|
2017-2021
|
9
|
Hoàng Thị Trang
|
19/01/1998
|
Tày
|
Hộ nghèo
|
ĐH C. Tác XH
|
2017-2021
|
10
|
Vàng Seo Chứ
|
08/03/2000
|
Mông
|
Hộ nghèo
|
ĐH C. Tác XH
|
2018-2022
|
11
|
Hoàng Thị Trang
|
03/12/2000
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH C. Tác XH
|
2018-2022
|
12
|
Ma Thị Thanh Mai
|
10/03/2002
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
13
|
Hỏa Thị Thảo
|
13/03/2002
|
Tày
|
Hộ nghèo
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
14
|
Tạ Văn Khánh
|
22/01/2002
|
Tày
|
Hộ cận nghèo
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
15
|
Nguyễn Dương Thùy Trang
|
12/17/2002
|
Kinh
|
Mồ côi
|
ĐHQTDVDL&LH
|
2020-2024
|
III. Sinh viên được giảm 70% học phí:
|
|
1
|
Ma Thị Nga
|
27/12/1999
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Kế toán B
|
2017-2021
|
2
|
Ma Bá Vũ
|
16/06/1999
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Kế toán B
|
2017-2021
|
3
|
Hồ Phương Nam
|
17/09/2000
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Kế toán B
|
2018-2022
|
4
|
Hoàng Thị Xâm
|
23/09/2000
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Kế toán B
|
2018-2022
|
5
|
Ma Phương Loan
|
03/03/2000
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Kế toán A
|
2018-2022
|
6
|
Đặng Thị Thu Hồng
|
10/07/2001
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Kế toán A
|
2019-2023
|
7
|
Nguyễn Bá Đạt
|
24/12/2002
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH KT NN
|
2020-2024
|
8
|
Ma Bá Công
|
24/11/1996
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2017-2021
|
9
|
Hoàng Thị Sỹ
|
22/7/1999
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2017-2021
|
10
|
Hoàng Thùy Linh
|
27/10/1999
|
Tày
|
DT VĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2017-2021
|
11
|
Chẩu Thị Hiên
|
11/11/1998
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2018-2022
|
12
|
Tẩn Thị Thắm
|
18/08/2000
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2018-2022
|
13
|
Phàn Đức Nam
|
30/12/2000
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2018-2022
|
14
|
Phạm Thị Thanh Hoa
|
28/12/2000
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH C. Tác XH
|
2018-2022
|
15
|
Ma Thành Anh Tâm
|
09/06/2001
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH QLVH
|
2019-2023
|
16
|
Quan Nguyễn Bảo Huy
|
21/01/2001
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH QLVH
|
2019-2023
|
17
|
Lục Thị Hồng Nhung
|
14/10/2002
|
Cao Lan
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
18
|
Nông Hà Trang
|
03/03/2002
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
19
|
Chẩu Thị Giang
|
23/11/2002
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
20
|
Nông Mỹ Hoài
|
17/11/2002
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
21
|
Triệu Thị Tâm
|
04/10/1995
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
22
|
Hà Thị Lê Huệ
|
04/10/2001
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH QTDVDL&LH
|
2019-2023
|
23
|
Ma Thị Thủy Trang
|
18/04/2002
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
24
|
Hoàng Văn Quyền
|
25/12/2001
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
25
|
Lý Đức Bảo
|
21/07/2000
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
26
|
Triệu Hữu Toàn
|
07/04/2001
|
Dao
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
27
|
Nguyễn Văn Kín
|
11/11/2000
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
28
|
Ma Công Giang
|
09/12/2002
|
Tày
|
Vùng ĐBKK
|
ĐH CNTT
|
2020-2024
|
III. Sinh viên được giảm 50% học phí:
|
|
1
|
Đoàn Ngọc Anh
|
19/9/1999
|
Kinh
|
Con người TNLĐ hưởng trợ cấp
|
ĐH Kế toán B
|
2017-2021
|
2
|
Dương Thị Diễm Quỳnh
|
9/21/2002
|
Kinh
|
Con người TNLĐ hưởng trợ cấp
|
ĐH Điều dưỡng
|
2020-2024
|
(Ấn định danh sách gồm có 45 sinh viên)