DSSV hệ ĐH chính quy Khóa 2015-2019 hưởng hỗ trợ HBKKHT theo nghị quyết 34 của HĐND tỉnh Tuyên Quang học kỳ II năm học 2018-2019
DANH SÁCH SV HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2015 - 2019 HƯỞNG HỖ TRỢ HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
THEO NGHỊ QUYẾT 34 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-ĐHTTr ngày 8 tháng 7 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Khoa
|
Xếp loại
|
1
|
Nguyễn Mai Thu
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
2
|
Nguyễn T.Phương Thảo
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
3
|
Tạ Thảo Hiền
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
4
|
Trần Thu Trang
|
ĐH Tiểu học C K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
5
|
Ngô Ngọc Hoa
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
6
|
Ma Hồng Hạnh
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
7
|
Dương Xuân Hòa
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
8
|
Đàm Xuân Quỳnh
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
9
|
Trần Thu Yến
|
ĐH Tiểu học C K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
10
|
Nguyễn Thị Huệ
|
ĐH Tiểu học C K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
11
|
Bùi Huyền Trang
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xuất sắc
|
12
|
Lý Thị Hương Giang
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
13
|
Đỗ Thị Lệ
|
ĐH Tiểu học C K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
14
|
Phạm Thị Ngọc Anh
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
15
|
Triệu Thùy Linh
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
16
|
Tương Thị Nhẫn
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
17
|
Nguyễn Thị Trang
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
18
|
Mùi Thị Đức
|
ĐH Tiểu học D K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
19
|
Lê Thị Giang
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
20
|
Cao Thị Thu Thảo
|
ĐH Tiểu học B K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
21
|
Hoàng Thị Ánh
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
22
|
Đặng Thị Hương Thảo
|
ĐH Tiểu học D K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
23
|
Nguyễn Thị Bích Lâm
|
ĐH Tiểu học A K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
24
|
Hà Thị Hiện
|
ĐH Tiểu học D K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
25
|
Ma Thùy Dung
|
ĐH Tiểu học C K15-19
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giỏi
|
26
|
Vũ Thị Vân
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Xuất sắc
|
27
|
Nguyễn Thị Hường
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Giỏi
|
28
|
Đặng Minh Phương
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Giỏi
|
29
|
Trần Lệ Thủy
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Giỏi
|
30
|
Lê Thị Thái Bình
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Giỏi
|
31
|
Nguyễn Thanh Hằng
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Xuất sắc
|
32
|
Ma Thị Thuần
|
ĐH Mầm non K15-19
|
Giáo dục Mầm non
|
Giỏi
|
33
|
Trần Văn Bắc
|
ĐH Vật lý MT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Xuất sắc
|
34
|
Vũ Thị Thu Hà
|
ĐH Vật lý MT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Xuất sắc
|
35
|
Trần Thị Mai Anh
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
36
|
Lò Thị Chúa
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
37
|
Bàn Thị Diệp
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
38
|
Nguyễn Văn Hồi
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
39
|
Dương Thị Phương Liên
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
40
|
Triệu Thị Minh
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
41
|
Chu Thị Hồng Nhung
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
42
|
Nguyễn Đức Tân
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
43
|
Bùi Phương Thảo
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
44
|
Chư Thị Thảo
|
ĐH Văn – TT K15-19
|
Khoa học Cơ bản
|
Giỏi
|
45
|
Ngọc Thị Hải Yến
|
ĐH QL Đất đai K15-19
|
Nông-Lâm-Ngư nghiệp
|
Xuất sắc
|
46
|
Quan Văn Tiên
|
ĐH QL Đất đai K15-19
|
Nông-Lâm-Ngư nghiệp
|
Xuất sắc
|
47
|
Vũ Quốc Anh
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Giỏi
|
48
|
Quan Thị Hằng
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Giỏi
|
49
|
Trần Thanh Hòa
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Xuất sắc
|
50
|
Trần Thị Thu Hoài
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Giỏi
|
51
|
Tạ Thị Thủy
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Xuất sắc
|
52
|
Trần Thị Quỳnh Chi
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Giỏi
|
53
|
Nguyễn Mai Linh
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Giỏi
|
54
|
Đặng Ngọc Mai
|
ĐH Kế toán TH K15-19
|
Kinh tế & QTKD
|
Giỏi
|
( Ấn định danh sách gồm có 54 sinh viên)