mobile 365 bet Bấm để vào nền tảng giải trí

Thông báo tuyển sinh chính quy bổ sung đợt 1 năm 2021
 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 211/TB-ĐHTTr

Tuyên Quang, ngày 20  tháng 9 năm 2021

 

THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHÍNH QUY

BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2021

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Tân Trào;

Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng chính quy đợt bổ sung năm 2021, như sau:

I. Thông tin tuyển sinh

1)  Mã trường: TQU.

2) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3) Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

4) Phương thức, thời gian, hình thức tuyển sinh:

4.1. Phương thức tuyển sinh

1.1. Hệ chính quy

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước (sau đây gọi chung là điểm thi tốt nghiệp THPT).

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và học bạ.

Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước và 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc ngược lại.

5. Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển.

 

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

I.

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

1

Điều dưỡng

7720301

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Văn, Sinh;

3. Toán, Hóa, Anh;

4. Văn, Hóa, Sinh;

1. B00

2. B03

3. D07

4. C08

 

13

2

Dược học

7720201

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Lý, Hóa;

3. Toán, Hóa, Anh;

4. Văn, Hóa, Lý.

1. B00

2. A00

3. D07

4. C05

35

3

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn, Toán, GDCD

2. Văn, Sử, GDCD

3. Văn, Địa, GDCD

4. Toán, Văn, Năng khiếu

1. C14

2. C19

3. C20

4. M00

243

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, Địa;

4. Văn, Sử, GDCD

1. A00

2. D01

3. C00

4.C19

36

5

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Văn, GDCD

1. A00

2. A01

3. B00

4. C14

45

6

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Văn;

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. A00

2. B00

3. B03

4. B08

20

7

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính

+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin

+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Hóa, Anh;

1. A00

2. A01

3. B00

4. D07

06

8

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

58

9

Quản lý văn hóa

7229042

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

38

10

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. B00

3. B08

46

11

Công tác xã hội

7760101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

41

12

Chăn nuôi

+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y

7620105

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

25

13

 

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

 

1. A00

2. A01

3. B00

30

14

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

4. Toán, Hóa, Sinh

1. A00

2. A01

3. D01

4. B00

27

15

Lâm sinh

7620205

1. Toán, Lý, Sinh;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

4. Văn, Sinh, Địa lý

1. A02

2. B00

3. B08

4. C13

30

16

Kinh tế đầu tư

7310104

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

4. Toán, Hóa, Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

4.D07

34

17

Giáo dục học

7140101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

47

18

Chính trị học

+ Chuyên ngành Quản lý xã hội

 

7310201

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

26

19

Tâm lý học

+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý

 

7310401

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

23

20

Sinh học ứng dụng

7420203

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Văn

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. A00

2. B00

3. B03

4. B08

43

21

Vật lý học

+ Chuyên ngành: Vật lý - Môi trường

7440102

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, lý, GDCD;

1. A00

2. A01

3. A10

45

22

Văn học

+ Chuyên ngành: Văn - Truyền thông.

7229030

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4.C20

46

II.

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

1.

Giáo dục Mầm non

51140201

1. Văn, Toán, GDCD

2. Văn , Sử, GDCD

3. Văn, Địa, GDCD

4. Toán, Văn, Năng khiếu

1. C14

2. C19

3. C20

4. M00

184

6. Hồ sơ xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: navyaz.com).

+ Học bạ THPT (bản photocopy).

+ Giấy khai sinh (bản photocopy).

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2021) (bản photocopy).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp (Bản chính)

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

- Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.

7. Lệ phí

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu ngành GD Mầm non (nếu sử dụng phương thức kết hợp với thi tuyển năng khiếu): 300.000đ/hồ sơ.

8. Thời gian: Từ ngày 20/9/2021 đến 17h00 ngày 6/10/2021.

Mọi chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012. Hotline: 0326.626.888, 0984696959.

Nơi nhận:

- Website ĐHTTr;

- Các cơ quan, đơn vị;

- Các Trường THPT;

- Các đơn vị thuộc trường;

- Lưu VT, ĐT.